Benelli TNT899
Giá Xe mới: 0 VNĐ
Giá Xe cũ: 0 VNĐ
Mang trên mình khối động cơ ba xi lanh đặc trưng của Benelli Italy, cùng với ngoại hình được thiết kế hầm hố, Benelli TNT899 vẫn giữ nguyên thiết kế của R160, phần động cơ có dung tích xi lanh nhỏ hơn.
Benelli TNT899 có kích thước dài 2100 mm, rộng 790 mm, cao 1050 mm. Chiều cao yên xe 830 mm. Sử dụng nhiều chi tiết được làm từ vật liệu nhựa như vè chắn bùn trước và các chi tiết ốp bình xăng, yên xe.
Cũng giống như đàn anh R160, hệ thống làm mát động cơ Benelli TNT899 được chia đôi ốp 2 bên hông xe, phía sau đèn xi nhan trước. Hệ thống dung dịch làm mát nối bằng 2 ống cỡ lớn xuống phần động cơ. Động cơ 4 thì, 3 xi lanh làm mát bằng dung dịch có dung tích 899 cc, cho sức mạnh cực đại 120 mã lục tại vòng tua 9500 vòng/phút, momen xoắn cực đại 88 Nm tại vòng tua máy 8000 vòng/phút. Benelli TNT899 sử dụng nồi ướt, hộp số 6 cấp cùng với hệ thống phun xăng điện tử.
Cặp giảm xóc hành trình ngược Up-site-down có đường kính 50 mm Marzocchi, trong khi giảm xóc trụ phía sau do Sachs cung cấp. Cặp vành nhôm đường kính 17 inch hệ thống phanh Brembo trước và sau với cặp thắng đĩa phía trước đường kính 320 mm, thắng đĩa đơn phía sau đường kính 240 mm
Động cơ Benelli TNT899 | |
---|---|
Loại động cơ | 4 thì, 3 xi lanh, làm mát bằng dung dịch, 899 cc |
Bố trí xy lanh | |
Dung tích xy lanh | |
Công xuất tối đa | 120 mã lực tại 9500 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 88 Nm tại 8000 vòng/phút |
Đường kính và hành trình Piston | |
Tỷ số nén | |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | Phun xăng điện tử |
Hệ thống khởi động | |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | |
Hệ thống đánh lửa | |
Dung tích dầu máy | |
Dung tích bình xăng | |
Hộp số | 6 cấp |
Khung xe Benelli TNT899 | |
---|---|
Loại khung sườn xe | |
Bánh trước | |
Bánh sau | |
Thắng trước | Đĩa đôi 320 mm |
Thắng sau | Đĩa đơn 240 mm |
Bộ giảm sóc trước | Up-site down 50 mm |
Bộ giảm sóc sau |
Kích thước & Trọng lượng Benelli TNT899 | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | 2100x790x1050 mm |
Chiều cao yên xe | 830 mm |
Độ cao gầm xe với mặt đất | |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | |
Trọng lượng ướt |