Ducati Hypermotard 2014
Giá Xe mới: 423.000.000 VNĐ
Giá Xe cũ: 0 VNĐ
Trong phiên bảng này, Ducati Hypermotard 2014 được hãng xe Ducati cung cấp cho một sức mạnh hoàn toàn mới, khối động cơ Testastretta 11 độ dung tích xi lanh 821 cc, động cơ làm mát bằng dung dịch, sản sinh công suất tối đa 110 mã lực tại 9250 vòng/phút, momen xoắn cực đại 89 Nm tại 7500 vòng/phút.
Khối động cơ mạnh mẽ này đi cùng 3 chế độ vận hành: ở chế độ cao, chế độ có khả năng đạt sức mạnh lớn nhất 110 mã lực. Sau đó là chế độ trung bình, chế độ này chỉ cho phép xe vận hành ở mức 100 mã lực. Cuối cùng là chế độ thấp, chế độ này sức mạnh được giảm tối thiểu với công suất 75 mã lực. Đi kèm với sức mạnh của động cơ sẽ là hộp số 6 cấp khởi động bằng bộ ly hợp kép, điều này sẽ khiến xe nhẹ hơn và cũng tăng cao hiệu suất vận hành.
Phiên bảng độ của Ducati Hypermotard 2014 sẽ vẫn được sở hữu những trang bị tính năng và an toàn điển hình như hệ thống phanh đĩa với đĩa phanh trước kép 320 mm và đĩa phanh đơn 245 mm của Sachs, hệ thống chông bó cứng phanh chống trượt ABS 9MP là trang bị tiêu chuẩn trên chiếc xe này.
Ngoài ra, cửa hàng độ Decal4bike còn cung cấp một số các chi tiết mới để tăng thêm chất riêng và độ hầm hố cho Ducati Hypermotard 2014, điiển hình như ống xả mới, nắp ốp động cơ CNC Racing, nắp ống nhót Rizoma...
Động cơ Ducati Hypermotard 2014 | |
---|---|
Loại động cơ | Testastretta |
Bố trí xy lanh | |
Dung tích xy lanh | 821 cc |
Công xuất tối đa | 110 mã lực tại 9250 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 89 Nm tại 7500 vòng/phút |
Đường kính và hành trình Piston | |
Tỷ số nén | |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | |
Hệ thống khởi động | |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | Bằng nước |
Hệ thống đánh lửa | |
Dung tích dầu máy | |
Dung tích bình xăng | |
Hộp số |
Khung xe Ducati Hypermotard 2014 | |
---|---|
Loại khung sườn xe | |
Bánh trước | |
Bánh sau | |
Thắng trước | Phanh đĩa kép đường kính 320 mm, ABS |
Thắng sau | Phanh đĩa đơn đường kính 245 mm, ABS |
Bộ giảm sóc trước | |
Bộ giảm sóc sau |
Kích thước & Trọng lượng Ducati Hypermotard 2014 | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | |
Chiều cao yên xe | |
Độ cao gầm xe với mặt đất | |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | |
Trọng lượng ướt | 189 kg |