Harley Davidson Fat Boy Special là một trong những mẫu xe dễ độ nhất của Harley Davidson, dường như không thể trùng lập về ý tưởng. Nguyên bảng Fat Boy đặc trưng mâm, tay lai, chắn bùn trước sau rông và chắc chắn cùng khối động cơ Twin Cam 103. Trang bị hệ thống phanh thế hệ mới và khóa chống trộm thông minh, hộp số 6 cấp, bình xăng dung tích 18,9 L.
Đối với Harley Davidson Fat Boy Special là dòng xe tùy chỉnh lực lưỡng nguyên bản. Lấy cảm hứng từ xe chopper đuôi cứng cảu những năm 60 đầy biến động và những năm 70 tươi đẹp đã tạo ra một biểu tượng trước khi The Terminator sử dụng để quay trong bộ phim được ưa thích của những năm 80. Phuộc trước lớn, bánh đúc đặc, tay lái rộng và đèn pha lớn mạ Crom góp phần vào vóc dáng hoàn hảo. Và nư bạn mong đợi nhiều hơn ở vả bề ngoài, Harley Davidson Fat Boy Special còn sở hữu tất cả những công nghệ mới nhất của H-D chẳng hạn như hệ thống phanh được cải tiến cho năm 2015 và động cơ 1690 cc đươc tinh chỉnh, đươc thiết kế đem lại 100% sư thoải mái cho các tay lái.
Động cơ Harley Davidson Fat Boy Special |
|
Loại động cơ |
Air-Coolded, High Output, Twin Cam 103 B |
Bố trí xy lanh |
|
Dung tích xy lanh |
1585 cc |
Công xuất tối đa |
|
Momen xoắn cực đại |
117 Nm/ 3000 rpm |
Đường kính và hành trình Piston |
|
Tỷ số nén |
|
Bộ chế hòa khí (phun xăng) |
|
Hệ thống khởi động |
|
Hệ thống làm mát (bôi trơn) |
|
Hệ thống đánh lửa |
|
Dung tích dầu máy |
|
Dung tích bình xăng |
18,9 L |
Hộp số |
6 cấp |
Khung xe Harley Davidson Fat Boy Special |
|
Loại khung sườn xe |
|
Bánh trước |
140/75 R17 67V |
Bánh sau |
200/55 R17 78V |
Thắng trước |
|
Thắng sau |
|
Bộ giảm sóc trước |
|
Bộ giảm sóc sau |
|
Kích thước & Trọng lượng Harley Davidson Fat Boy Special |
|
Chiều Dài x Rộng x Cao |
|
Chiều cao yên xe |
616 mm |
Độ cao gầm xe với mặt đất |
|
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe |
|
Trọng lượng ướt |
320 kg |