Honda Rebel 250
Giá Xe mới: 252.000.000 VNĐ
Giá Xe cũ: 0 VNĐ
Sở hữu chiều cao yên xe 675 mm, tay lái hơi đưa ra phía sau nên những người có tầm vóc nhỏ nhắn cũng có thể dễ dàng chinh phục chiếc xe này. Honda Rebel 250 được trang bị bình xăng 9,8 lít cho hành trình khoảng 300 km mới phải tiếp nhiên liệu, đuôi xe cùng bộ vành nan hoa được thiết kế kiểu cổ điển. Honda Rebel 250 mang lại độ chắc chắn nhờ hệ thống khung xe được chế tạo từ hợp kim mang kiểu dáng mạnh mẽ.
Bên cạnh đó, Honda Rebel 250 cũng được cung cấp độ cân bằng lí tưởng theo các hướng với trọng tâm là phần động cơ của xe. Tem Rebel được dán hai bên bình xăng. Hai bên cốp xe là biền inox chạy dọc hai bên cùng logo cách điệu của Rebel hình chim đại bang và logo của Honda phía dưới.
Honda Rebel 250 đễ nhận ra từ phía trước nhờ bộ đèn chiếu sáng đặc trưng của dòng cruiser thấp, pha đơn lớn, dồng hồ trung tâm và các đèn báo nhiên liệu, xi nhan, đèn N,… đặt chính giữa. Khi nhìn từ phía sau, bộ ống xả bằng thép cân đối hai bên tạo kiểu dáng mạnh mẽ, cân đối cho xe. Cụm xi nhan mở rộng hai bên, bộ đèn hậu và đèn chiếu sang bảng số tách rời nhau tạo cảm giác thân thiện và dễ sử dụng ngay từ cái nhìn đầu tiên.
Động cơ Honda Rebel 250 | |
---|---|
Loại động cơ | xi lanh đôi, 250 cc, SOHC |
Bố trí xy lanh | |
Dung tích xy lanh | |
Công xuất tối đa | 17 mã lực tại 6500 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 16,8 Nm tại 5500 vòng/phút |
Đường kính và hành trình Piston | |
Tỷ số nén | |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | |
Hệ thống khởi động | |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | |
Hệ thống đánh lửa | |
Dung tích dầu máy | |
Dung tích bình xăng | 9,8 lít |
Hộp số |
Khung xe Honda Rebel 250 | |
---|---|
Loại khung sườn xe | |
Bánh trước | |
Bánh sau | 130/90-15M/C |
Thắng trước | |
Thắng sau | |
Bộ giảm sóc trước | |
Bộ giảm sóc sau |
Kích thước & Trọng lượng Honda Rebel 250 | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | |
Chiều cao yên xe | 675 mm |
Độ cao gầm xe với mặt đất | |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | |
Trọng lượng ướt | 150 kg |