Kawasaki D-tracker 125
Giá Xe mới: 194.000.000 VNĐ
Giá Xe cũ: 140.000.000 VNĐ
Kawasaki D-tracker 125 là dòng xe cào cào đường phố được phát triển dựa trên người anh em là KLX 125. Thiết kế phần đầu xe khá đơn giản, cụm đèn pha nhỏ nhắn tích hợp kính chắn gió nhỏ phía trên. Dè trước của xe đặt cao, đặc trưng cho dòng xe cào cào. Bên cạnh đó, Kawasaki D-tracker 125 được trang bị giảm xóc hành trình ngược.
Kawasaki D-tracker 125 sở hữu động cơ 125 phân khối làm mát bằng gió, có công suất cưc đại 10,2 mã lực tai vòng tua 10300 vòng/phút, momen xoắn cực đại 10 Nm ở vòng tua 6400 vòng/phút, hộp số 5 cấp, dẫn động bằng xích, trọng lương 114 kg và bình xăng 7 lít.
Kawasaki D-tracker 125 sử dụng cụm đồng hồ hiển thị điện tử, với một màn hình LCD nhỏ rất dễ quan sát, vỏ ốp bình xăng được dán tem với phong cách bụi bặm. Ống xả phía sau xe được đăt ở vị trí cao sát yên xe, chân phanh được làm đậm chất của chiếc xe địa hình.
Động cơ Kawasaki D-tracker 125 | |
---|---|
Loại động cơ | 4 thì |
Bố trí xy lanh | |
Dung tích xy lanh | 124 cc |
Công xuất tối đa | 10.2 mã lực tại 10.300 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 10 Nm tại 6.400 vòng/phút |
Đường kính và hành trình Piston | 54.0x54.4 mm |
Tỷ số nén | 9.5:1 |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | Phun xăng tự động FI |
Hệ thống khởi động | Đề |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | Làm mát bằng không khí, bôi trơn ướt cưỡng bức |
Hệ thống đánh lửa | Đề/DC-CDI |
Dung tích dầu máy | 1.1 lít |
Dung tích bình xăng | 7 lít |
Hộp số | 5 số, số trả |
Khung xe Kawasaki D-tracker 125 | |
---|---|
Loại khung sườn xe | |
Bánh trước | 100/80-14 |
Bánh sau | 120/80-14 |
Thắng trước | Đĩa đơn cánh hoa 240 mm, 2 piston |
Thắng sau | Đĩa đơn cánh hoa 190 mm, 1 piston |
Bộ giảm sóc trước | |
Bộ giảm sóc sau |
Kích thước & Trọng lượng Kawasaki D-tracker 125 | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | 1900x770x1060 mm |
Chiều cao yên xe | 805 mm |
Độ cao gầm xe với mặt đất | 230 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1255 mm |
Trọng lượng ướt | 113 kg |