Kawasaki Estrella 250
Giá Xe mới: 260.000.000 VNĐ
Giá Xe cũ: 90.000.000 VNĐ
Kawasaki Estrella 250 là dòng xe với phong cách cổ điển được ra mắt lần đầu tiên vào năm 1992 và gần như chỉ được lưu hành và tiêu thụ tại thị trường Nhật Bản và một số nước Châu Âu. Cho đến đầu năm 2015, khi mà trào lưu xe phân khối lớn đang ngày càng phát triển mạnh mẽ tại thị trường Việt Nam thì một số cửa hàng xe máy lớn đã nhanh chóng nhập về bản nội địa của Kawasaki Estrella 250 về để chiều lòng các "biker" với mức giá vào khoảng 260 triệu đồng.
Xe mang thiết kế cổ điển, không hầm hố với phong cách retro đang là xu hướng của các biker Việt. Kawasaki Estrella 250 sở hữu một số chi tiết mang đậm phong cách cổ điển pha lẫn một chút bụi của những chiếc xe thập niên 90 khi sở hữu pô peashooter thiết kế đơn giản, khung thép gọn nhẹ, đồng hồ công tơ mét tròn, gáo đèn sâu và lớn, bình xăng hình gọt nước được nối với yên tạo cảm giác liền mạch cũng như thoải mái của xe từ trước ra sau.
Kawasaki Estrella 250 sở hữu động cơ 249 cc cùng hộp số 5 cấp có khả năng sản sinh công suất 17,4 mã lực tại vòng tua 7.500 vòng/ phút cùng mô men xoắn cực đại lên đến 18Nm tại vòng tua 5.500 vòng/ phút. Đây là dòng xe không khuyến khích việc chạy với tốc độ cao, nó mang đến cho bạn vẻ đẹp thư thái, hoài cổ và tính đa dụng với sức mạnh và công nghệ đáp ứng khá đầy đủ nhu cầu của bạn.
Kawasaki Estrella 250 được xe là đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Triumph Bonneville. Với việc nhập khẩu có giới hạn xe có thể tìm thấy ở một số showroom môtô tại các thành phố lớn.
Động cơ Kawasaki Estrella 250 | |
---|---|
Loại động cơ | 249 phân khối, hộp số 5 cấp ,xy lanh đơn |
Bố trí xy lanh | xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh | 249 cc |
Công xuất tối đa | 17,4 hp tại 7.500 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 18 Nm tại 5.500 vòng/phút |
Đường kính và hành trình Piston | 66 mm x 73 mm |
Tỷ số nén | |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | Phun xăng điện tử |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | làm mát bằng không khí |
Hệ thống đánh lửa | Đánh lửa điện tử |
Dung tích dầu máy | |
Dung tích bình xăng | 11 lít |
Hộp số | 5 cấp |
Khung xe Kawasaki Estrella 250 | |
---|---|
Loại khung sườn xe | khung hợp kim |
Bánh trước | |
Bánh sau | |
Thắng trước | Thắng đĩa |
Thắng sau | thắng đùm |
Bộ giảm sóc trước | |
Bộ giảm sóc sau |
Kích thước & Trọng lượng Kawasaki Estrella 250 | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | 2.015 mm x 970 mm x 660 mm |
Chiều cao yên xe | 734 mm |
Độ cao gầm xe với mặt đất | 130 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1355mm |
Trọng lượng ướt | 110 kg |