Kawasaki Ninja H2
Giá Xe mới: 1.065.000.000 VNĐ
Giá Xe cũ: 970.000.000 VNĐ
Sự nổi bậc đầu tiên làm mọi người nhớ đến chiếc Kawasaki Ninja H2 này ngoài mức giá "khủng" của nó đó chính là việc chiếc xe được nhà sản xuất nhấn mạnh rằng đây chính là chiếc xe thương mại đầu tiên được trang bị động cơ hút khí cưỡng bức loại siêu nạp và đồng thời là chiếc xe sở hữu mô men xoắn cao nhất trong các dòng xe có cùng phân khúc ở thời điểm hiện tại.
Kawasaki Ninja H2 sở hữu thân hình vạm vỡ tuy nhiên việc sở hữu khung xe mắt cáo giúp cho xe giữ được mức tổng trọng lượng là 238 kg. Kawsaki Ninja H2 có phần mông to rất quyến rũ đồng thời dàn đèn sau đều được trang bị bằng bóng Led. Phần đầu và thân xe có kiểu dáng thiết kế hầm hố, cơ bắp, phần đầu xe với việc sử dụng bóng đèn Led cùng với 2 hốc gió cân đối 2 bên. Xe sở hữu lớp sơn mạ crom Mirror coated black paint, với điểm nhấn chính là 2 chế độ màu khi lượng ánh sáng chiếu vào xe thay đỗi.
Kawasaki Ninja H2 sở hữu động cơ 4 xy lanh thằng hàng cùng hộp số 6 cấp với ly hợp thủy lực đến từ hãng Brembo. Còn một điểm nổi bậc khác đó chính là việc sở hữu tính năng Quick Shift giúp cho Kawasaki Ninja H2 có thể sang số nhanh mà không cần dùng côn. Xe sở hữu siêu tăng áp với dung tích 998cc, sản sinh 203 mã lực tại tốc độ 11.000 vòng trên phút, mô men xoăn cực đại 133.5 Nm tại 10.500 vòng/ phút.
Động cơ Kawasaki Ninja H2 | |
---|---|
Loại động cơ | 4 xy lanh thằng hàng, hộp số 6 cấp |
Bố trí xy lanh | thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | 998 cc |
Công xuất tối đa | 203 mã lực |
Momen xoắn cực đại | 133.5 Nm |
Đường kính và hành trình Piston | |
Tỷ số nén | |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | Phun xăng điện tử |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | làm mát bằng không khí |
Hệ thống đánh lửa | |
Dung tích dầu máy | 1.3 lít |
Dung tích bình xăng | 17 lít |
Hộp số | 6 số |
Khung xe Kawasaki Ninja H2 | |
---|---|
Loại khung sườn xe | khung mắt cáo |
Bánh trước | 120/70 |
Bánh sau | 200/55 |
Thắng trước | đĩa phanh trước có đường kính 330 mm |
Thắng sau | đĩa phanh đơn có đường kính 250 mm |
Bộ giảm sóc trước | KYB có thể điều chỉnh, đường kính 43 mm |
Bộ giảm sóc sau |
Kích thước & Trọng lượng Kawasaki Ninja H2 | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | 2.085 mm x 770 mm x 1.125 mm |
Chiều cao yên xe | 825 mm |
Độ cao gầm xe với mặt đất | 130 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.455 mm |
Trọng lượng ướt | 238 kg |