KAWASAKI VERSYS 1000 LT
PHIÊU LƯU CÙNG VUA ĐỊA HÌNH KAWASAKI VERSYS 1000 LT
Nếu bạn yêu thích những chuyến đi khám phá địa hình mang tính mạo hiểm nhưng vẫn muốn cùng “chiến mã” yêu quý trải nghiệm du lịch nhẹ nhàng, chiếc Kawasaki Versys 1000 LT là một lựa chọn quá phù hợp. Vì sao dòng xe 2 trong 1: thích hợp cho cả touring lẫn thể thao địa hình lại hấp dẫn dân chơi mô tô PKL đến vậy?
Giá tham khảo
Giá Xe mới: 419.000.000 VNĐ
Giá Xe cũ: 0 VNĐ
Hầm hố mà không kềnh càng với Kawasaki Versys 1000 LT.
Đối với dòng mô tô PKL, không cứ phải kềnh càng thì mới hầm hố. Những gã “khổng lồ” mạnh mẽ không nhất thiết phải chiếm quá nhiều không gian trong tầm mắt người thưởng lãm. Và chiếc Versys 1000 LT của hãng Kawasaki là một “gã khổng lồ” nhưvậy. Thiết kế khá gọn gàng mà không kém phần hầm hố của dòng xe được mệnh danh “vua địa hình” này vẫn đủ sức làm dân mê những chuyến đi đường trường phải mơ tưởng. Không những thế, với một số cải tiến thích hợp so với đàn em Versys 650 ra đời trước đây không lâu, đàn anh Versys 1000 LT đủ sức làm hài lòng các biker cả khi lái offroad lẫn thong dong chạy trong thành phố.
An toàn, linh hoạt “đoạt” ngay sự thích thú.
Vì là dòng xe thích hợp cho nhu cầu của các biker cả đường trường lẫn đi trong phố, một cải tiến nhỏ của hãng Kawasaki cũng khiến người chơi xe thích thú. Với việc được trang bị phuộc nhún trước loại hành trình ngược có đường kính 43 mm, khoảng nhún 150 mm, Versys 1000 LT ghi điểm bởi dáng vẻ chắc chắn. Ngoài ra, điểm nổi bật nữa của dòng xe này giúp anh em thoải mái, an tâm trên mọi nẻo đường chính là hệ thống kiểm soát lực kéo, tính năng chống trượt KTRC có ba cấp độ chỉnh. Còn gì tuyệt bằng vừa thỏa mãn đam mê lướt gió trên mọi hành trình vừa an tâm với sự có mặt của những trợ thủ đắc lực do Kawasaki mang tới.
Đẹp cả đầu cả đuôi - nuôi đam mê trên từng chuyến đi.
Không chỉ sắc sảo từ phần đầu xe với thiết kế lập thể 3D hình dáng gân nổi đối xứng dạng khiên, Kawasaki Versys 1000 LT còn “chiều chuộng” anh em với kính chắn gió tương đối lớn cùng ưu điểm có thể tăng hạ chiều cao rất linh hoạt trong khoảng 60 mm, phù hợp cho người lái khi chạy với tốc độ cao. Ánh sáng đặc biệt tập trung ở cặp đèn pha hầm hố phía trước là điểm nhấn hoàn hảo cho một “khởi đầu” xuất sắc của vua địa hình Versys 1000 LT.
Phần đầu xe linh hoạt và sắc sảo là vậy, còn phẩn đuôi xe với thiết kế mới lần này chứng tỏ được sự tinh tế mà các nhà thiết kế của Kawasaki dành cho thiết kế tổng thể của Versys 1000 LT. Một chiếc đuôi xe vô cùng tối giản nhường không gian cho các tay lái trang bị thêm hai thùng hành lý dung tích khoảng 28 lít - đủ cho một hành trình nghìn cây số.
Và nếu trên hành trình ấy, anh em còn có thêm người bạn đồng hành, hãy gắn thêm vào ba ga sau một thùng hành lý dung tích khoảng 47 lít - vừa để phục vụ cho chuyến đi, vừa làm một chỗ tựa vững chắc cho người bạn cùng đi.
Một hành trình dài mà vẫn thong dong bởi những chỗ đựng hành lý thoải mái trên chiếc Kawasaki Versys 1000 LT
Và dù vượt hành trình hàng nghìn cây số hay thong dong lượn phố, cứ thoải mái với phần gác chân thấp và yên xe có thể chỉnh lại độ cao. Lắm khi, lửa đam mê dành cho chiếc mô tô Versys 1000 LT của Kawasaki tiếp tục được thổi chỉ từ những điều nhỏ mà tinh tế đó.
Động cơ KAWASAKI VERSYS 1000 LT | |
---|---|
Loại động cơ | 4-thì, DOHC, 16-valve |
Bố trí xy lanh | 4 xy lanh thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | 1,043 cc |
Công xuất tối đa | 120 mã lực tại vòng tua 9,000 vòng/phút. |
Momen xoắn cực đại | 102 Nm tại 7,500 vòng/phút. |
Đường kính và hành trình Piston | 77 x 56 mm |
Tỷ số nén | 10.3:1 |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | |
Hệ thống khởi động | |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | làm mát bằng chất lỏng |
Hệ thống đánh lửa | |
Dung tích dầu máy | |
Dung tích bình xăng | 21 lít |
Hộp số | 6 cấp |
Khung xe KAWASAKI VERSYS 1000 LT | |
---|---|
Loại khung sườn xe | |
Bánh trước | 120/70x17 |
Bánh sau | 180/55x17 |
Thắng trước | Đĩa kép ABS 310 mm |
Thắng sau | Đĩa đơn ABS 250 |
Bộ giảm sóc trước | |
Bộ giảm sóc sau |
Kích thước & Trọng lượng KAWASAKI VERSYS 1000 LT | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | 2,240 * 895 * 1,400 mm |
Chiều cao yên xe | 840 mm |
Độ cao gầm xe với mặt đất | |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | |
Trọng lượng ướt | 249 kg |