Kawasaki Z250SL 2014
Giá Xe mới: 214.000.000 VNĐ
Giá Xe cũ: 170.000.000 VNĐ
Về cơ bản Kawasaki Z250SL 2014 đáp ứng được hai yếu tố mà người mua xe lần đàu tiên suy nghĩ tới là thiết kế và hiệu suất vận hành.
Kawasaki Z250SL 2014 lấy cảm hứng từ đàn anh là Z800 và Z1000 với kiểu thiết kế là đèn pha và bình xăng đặc trưng. Để tăng thêm tính thể thao, Kawasaki Z250SL 2014 sử dụng khung sườn lưới mắt cáo và được làm từ thép cường độ cao để đảm bảo sự cân bằng tối ưu.
Kawasaki Z250SL 2014 mang kiểu dáng thiết kế hiện đại và đậm chất thể thao kích thước của xe cũng được nhỉnh hơn so với phân khúc của nó. Kawasaki Z250SL 2014 đực cho là phiên bảng suất sắc nhất của dòng Z lừng danh nhà Kawasaki
Tay lái rộng giúp người lái điều động các khung mảng và hẹp. Mặc dù phía sau xe này trông lớn hơn và nghiêng về phía trước một chút nhưng nó cũng tương đối dẽ dàng chinh phục những con đượng chật hẹp.
Được thiết kế dành cho viêc đi lại trong thành phố, Kawasaki Z250SL 2014 trở thành người đồng hành tuyệt vời nhẹ hơn và hiệu quả hơn nhờ cách xử lý nhanh chóng và tích cực.
Động cơ Kawasaki Z250SL 2014 | |
---|---|
Loại động cơ | 4 thì, 1 xi lanh, DOHC |
Bố trí xy lanh | |
Dung tích xy lanh | 249 cc |
Công xuất tối đa | 28 BHP at 900 rpm |
Momen xoắn cực đại | 22.6 at 8200 rpm |
Đường kính và hành trình Piston | 72x61.2 mm |
Tỷ số nén | 11.3:1 |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | Phun xăng điện tử |
Hệ thống khởi động | |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | Làm mát bằng chất lỏng |
Hệ thống đánh lửa | |
Dung tích dầu máy | |
Dung tích bình xăng | 11 lít |
Hộp số | 6 số |
Khung xe Kawasaki Z250SL 2014 | |
---|---|
Loại khung sườn xe | Hệ khung sườn dạng lưới mắt cáo và được để hở |
Bánh trước | 100/80-17M/C |
Bánh sau | 130/70-17M/C |
Thắng trước | Phanh đĩa trước có đường kính 263 mm với 2 piston |
Thắng sau | Phanh đĩa sau đường kính 193 mm với piston đơn |
Bộ giảm sóc trước | |
Bộ giảm sóc sau |
Kích thước & Trọng lượng Kawasaki Z250SL 2014 | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | 1935x685x1075 mm |
Chiều cao yên xe | 780 mm |
Độ cao gầm xe với mặt đất | |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | |
Trọng lượng ướt | 148 kg |