KTM 1050 Adventure
Giá Xe mới: 0 VNĐ
Giá Xe cũ: 0 VNĐ
KTM 1050 Adventure vẫn đươc trang bị hệ thống lái hỗ trợ gần như đầy đủ so với các anh lớn như 1190 Adventure và 1290 Super Adventure, gồm hệ thống phanh ABS cho hai bánh, hệ thống chống trượt như tiêu chuẩn. Khi đó chiều cao yên xe chỉ 850 mm.
KTM 1050 Adventure được trang bị động cơ V-twin góc nghiêng 75 độ, 2 xi lanh, dung tích xi lanh đạt 1050 cc, công suất cực đại 94 mã lực đi cùng hộp số 6 cấp côn tay và được làm mát bằng nước. Tốc độ tối đa trên 200 km/h. Xe cũng có 3 chế độ lái gồm: đường trường, đua và đường mưa cùng với 3 máy bơm bôi trơn Eston giúp động cơ hoạt động ổn định hơn.
Hơn nữa, KTM 1050 Adventure được trang bị hệ thống ly hợp PASC chống trượt bánh, phanh ABS, phuộc trước WP hành trình ngược, phuộc sau WP monoshock, phanh trước dạng đôi và phanh sau đơn. Dung tích bành xăng lên đến 23 L, trọng lượng xe 212 kg, sức chuyên chở của KTM 1050 Adventure lên đến 440 kg.
Dòng xe này phù hợp cho những người mới bắt đầu gia nhập thế giới Enduro- là loại xe đa dụng có thể chạy trên những đường phẳng lẫn địa hình xấu như đồi núi, rừng, sa mạc.
Động cơ KTM 1050 Adventure | |
---|---|
Loại động cơ | V-twin, 1050 cc |
Bố trí xy lanh | |
Dung tích xy lanh | |
Công xuất tối đa | 95 mã lực |
Momen xoắn cực đại | 107 Nm |
Đường kính và hành trình Piston | |
Tỷ số nén | |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | |
Hệ thống khởi động | |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | |
Hệ thống đánh lửa | |
Dung tích dầu máy | |
Dung tích bình xăng | 23 L |
Hộp số | 6 cấp |
Khung xe KTM 1050 Adventure | |
---|---|
Loại khung sườn xe | Dạng mắt cáo |
Bánh trước | 110/80 |
Bánh sau | 150/70 |
Thắng trước | |
Thắng sau | |
Bộ giảm sóc trước | |
Bộ giảm sóc sau |
Kích thước & Trọng lượng KTM 1050 Adventure | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | |
Chiều cao yên xe | 850mm |
Độ cao gầm xe với mặt đất | |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | |
Trọng lượng ướt | 212 kg |