KTM 250 Duke
Giá Xe mới: 145.900.000 VNĐ
Giá Xe cũ: 0 VNĐ
KTM 250 Duke nằm giữa phân khúc 200 Duke và 390 Duke nhằm tăng thêm sự lựa chọn cho người dùng. Nó phù hợp cho những người muốn một chiếc xe thoải mái, có thể sử dụng hàng ngày, đặc biệt là đường thành phố.
Động cơ trên KTM 250 Duke có dung tích 248,8 cc, cho công suất 31 mã lực tại 9000 vòng/phút và momen xoắn cực đại 24 Nm tại 7250 vòng/phút. Bộ khung dạng lưới mắt cáo trên KTM 250 Duke có thể chịu được khối động cơ lên đến 600 cc. Ngoài ra, một cải tiến đáng chú ý trên KTM thế hệ mới là hệ thống chống khóa bánh khi dồn số giúp lái xe an toàn hơn.
Yên xe KTM 250 Duke có thể điều chỉnh từ 740 mm đến 800 mm, phù hợp với thể trạng từng người, thạm chí những người dưới 1,6 mm vẫn có thể điều khiển được. Ngoài ra yên xe được vát nhỏ khiến cảm giác ngồi thoải mái hơn.
Phuộc ngược phía trước hiệu WP đường kính 43 mm, ngang ngửa với những cặp phuộc của dòng xe moto 1000 cc. Bên dưới là phanh đĩa đơn cùng kẹp phanh BYBRE. Phuộc sau dạng mono shock hiệu WP với khảng nhún 150 mm.
Màn hình LCD trung tâm hiển thị nhiều thông số. Hệ thống ABS có thể tắt bằng một công tắc ẩn cạnh màn hình. Hệ thống này sẽ tự động kích hoạt sau mỗi lần bật khóa điện để đảm bảo an toàn.
Động cơ KTM 250 Duke | |
---|---|
Loại động cơ | Xi lanh đơn, 4 kì, 248,8 cc |
Bố trí xy lanh | |
Dung tích xy lanh | |
Công xuất tối đa | 31 mã lực tại 9000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 24 Nm tại 7250 vòng/phút |
Đường kính và hành trình Piston | |
Tỷ số nén | 72x61.1 mm |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | Bằng chất lỏng |
Hệ thống đánh lửa | |
Dung tích dầu máy | |
Dung tích bình xăng | 11 L |
Hộp số | 6 cấp |
Khung xe KTM 250 Duke | |
---|---|
Loại khung sườn xe | |
Bánh trước | |
Bánh sau | |
Thắng trước | Đĩa đơn 300 mm, 4 piston, ABS |
Thắng sau | Đĩa đơn 230 mm, 1 piston, ABS |
Bộ giảm sóc trước | Hành trình ngược 43 mm, hành trình 150 mm |
Bộ giảm sóc sau | Lò xo trụ đơn WP, hành trình 150 mm |
Kích thước & Trọng lượng KTM 250 Duke | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | |
Chiều cao yên xe | 800 mm |
Độ cao gầm xe với mặt đất | 170 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | |
Trọng lượng ướt | 139 kg |