KTM Duke 200
Giá Xe mới: 135.000.000 VNĐ
Giá Xe cũ: 90.000.000 VNĐ
Với 3 mức chiều cao yên là 740, 770, 800 mm, KTM Duke 200 phù hợp với những bạn trẻ có nhiều thể hình khác nhau.
Về thiết kế thì dòng xe Duke của KTM có một kiểu dáng rất đặc trưng. Xe có vẻ gì đó trần trụi và xù xì. Nhưng chiếc xe đặc trưng vào tính thực dụng nhằm đem lại cho người lái cảm giác lái tốt nhất có thể.
KTM Duke 200 có thiết kế khá gọn gàng, bắt mắt. Mang dáng vấp đặc trưng một chiếc enduro KTM Duke 200 với cụm đèn pha phía trước thiết kế phẳng, yên xe tách rời cung chắn bùn phía sau nhô cao, với vị trí chắn bùn phía sau, vị trí gắn biển số được thiết kế giống cụm đuôi xe những chiếc cào cào nổi tiếng của hãng.
KTM Duke 200 cho người dùng tư thế ngồi thoải mái, tay lái rộng và tạo cho tư thế ngồi thẳng tạo cảm giác tự tin khi lái xe. Gắp sau nối với hệ thống sườn nhờ giảm sóc trụ đơn WP, giảm xóc sau điều chỉnh được cho chế độ vận hành ở tốc độ thấp và cao, ngoài chế dộ do người tự sử dụng điều chỉnh. Cặp giảm xóc trước hành trình ngược, nhờ vậy KTM Duke 200 khá dẻo ngay khi vào cua gấp.
Ngoài ra với phân khúc phân khối lớn dành cho người lần đầu cầm lái, KTM Duke 200 dễ dàng làm người chơi lựa chọn hơn khi chiếc xe nhỏ gọn, nhẹ nhàng
Động cơ KTM Duke 200 | |
---|---|
Loại động cơ | 4 thì, xi lanh đơn |
Bố trí xy lanh | |
Dung tích xy lanh | 200 cc |
Công xuất tối đa | 25 bhp |
Momen xoắn cực đại | 19 Nm |
Đường kính và hành trình Piston | |
Tỷ số nén | 14:43 |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | Phun xăng điện tử PM-FI |
Hệ thống khởi động | Bằng điện |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | Bơm dầu |
Hệ thống đánh lửa | CDI |
Dung tích dầu máy | 1.4 lít |
Dung tích bình xăng | 10.5 lít |
Hộp số | 6 cấp |
Khung xe KTM Duke 200 | |
---|---|
Loại khung sườn xe | Khung ống thép |
Bánh trước | 110 |
Bánh sau | 150 |
Thắng trước | Thắng đĩa |
Thắng sau | Phanh đĩa |
Bộ giảm sóc trước | |
Bộ giảm sóc sau | Lò xo trụ |
Kích thước & Trọng lượng KTM Duke 200 | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | Dài 1367 mm |
Chiều cao yên xe | 810 mm |
Độ cao gầm xe với mặt đất | 165 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1362±15 mm |
Trọng lượng ướt | 134 kg |