KTM Duke 690 R
Giá Xe mới: 150.000.000 VNĐ
Giá Xe cũ: 80.000.000 VNĐ
KTM Duke 690 R là bản nâng cấp của bản Duke 690( không R),ở phiên bản này xe được độ nhiều đồ chơi hàng hiệu hơn như: Phanh Brembo bốn piston,ABS hai kênh,tay lái độ,monoshock,pô Akarapovic...
KTM Duke 690 R có thay đỗi một chút về cấu trúc khung so với phiên bản gốc để tạo dáng ngồi thể thao,tư thế ngồi được tinh chỉnh để không phải mất nhiều sức khi phải chạy đường dài, yên sau và gác chân có thể tháo rời để tạo sự tập trung cho người lái
Với bộ khung sườn ống bằng chất liệu thép chrome-molybdenum chỉ có 9kg và trọng lượng khô là 149,5 kgKTM Duke 690 R là chiếc xe thích hợp cho những cung đường dài,những chuyến đi phượt,đi tour...
Nhà sản xuất đã nhấn mạnh về nét đặc sắc trong chiếc KTM Duke 690 R đó là bộ khung và hệ thống phuộc được đầu tư rất hoàn hảo, tạo trải nghiệm 'cưỡi' cao đến mức tối đa cho biker cho mỗi chuyến hành trình
Động cơ KTM Duke 690 R | |
---|---|
Loại động cơ | Xi-lanh đơn, 4 thì, động cơ tia lửa điện, hệ thống làm mát bằng nước |
Bố trí xy lanh | Xy lanh đơn |
Dung tích xy lanh | 690 cc |
Công xuất tối đa | 69,1 hp |
Momen xoắn cực đại | 27Nm/9000rpm |
Đường kính và hành trình Piston | |
Tỷ số nén | |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | Phun nhiên liệu điện tử |
Hệ thống khởi động | Điện |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | Hệ thống làm mát bằng chất lỏng, lưu thông liên tục bởi máy bơm |
Hệ thống đánh lửa | Hệ thống đánh lửa điện tử kỹ thuật số, điều chỉnh đánh lửa đúng thời điểm |
Dung tích dầu máy | |
Dung tích bình xăng | 14 lít |
Hộp số | 6 cấp |
Khung xe KTM Duke 690 R | |
---|---|
Loại khung sườn xe | Khung không gian hình ống được làm thừ thép mạ crom molypden |
Bánh trước | Đường kính đĩa phanh trước 320 mm |
Bánh sau | Đường kính đĩa phanh sau 240 mm |
Thắng trước | Phanh đĩa với 4 piston |
Thắng sau | Phanh đĩa với 4 piston |
Bộ giảm sóc trước | WP 4357 |
Bộ giảm sóc sau | WP 4618 treo với Pro-Lever liên kết lại |
Kích thước & Trọng lượng KTM Duke 690 R | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | 2.152mm x 844mm x 1.193mm |
Chiều cao yên xe | 865mm |
Độ cao gầm xe với mặt đất | 200mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1.100mm |
Trọng lượng ướt | 154 kg |