Pheonix 175
Giá Xe mới: 78.000.000 VNĐ
Giá Xe cũ: 50.000.000 VNĐ
Phoenix 175 với thiết kế kiểu dáng góc cạnh, hầm hố với tông màu phối hài hòa, bình xăng kích thước lớn, đèn và đầu xe được thiết kế gần giống với Yamaha R15 với 2 mắt híp và xếch lênh. Khung sườn Phoenix 175 được làm từ hợp kim nhẹ và chắc chắn cùng với thiết kế tối ưu hóa về khí động học sẽ giúp cho xe đạt được tốc độ tối ưu nhất. Ngoài ra các thiết bị công trên xe cũng được cải tiến về công nghệ cũng như thiế kế bắt mắt hơn như: đèn sương mù được thay thế bằng đèn cao cấp kiểu angle, người dùng khi mua có thể yêu cầu nhân viên kỹ thuật lập trình cảm giác lái...
Phoenix 175 sở hữu động cơ 4 thì với dung tích 174 phân khôi, làm mát bằng gió, công xuất cực đại đạt 11.5 kW. Tốc độ khi test xe đạt đến 138 km/h. Phoenix 175 được trang bị bộ nồi li hợp 6 lò xo, 6 lá bố giúp tối ưu cho việc bắt côn, một trong những nhược điểm của dòng xe này. Điểm đặc biệt trong hệ thống động cơ của Phoenix 175 chính là việc sở hữu bộ truyền động Constant Mesh giúp loại bỏ tiếng ổn hơn hẳn các phiên bản cũ.
Với dung tích bình xăng lớn với độ tiêu hao nhiên liệu vô cùng tiết kiệm với khoảng 45 - 38 km/lít nên Phoenix 175 có thể di chuyển với đoạn đường lên đến 500 km mới tiếp tục bơm xăng lần 2. Thông số của xe cũng khá thích hợp với nhiều vóc người với kích thước tổng thể là 2.015 mm x 970 mm x 660 mm.
Với giá bán chính thức tại thị trường Việt Nam vào khoảng 78 triệu đồng, Phoenix 175 được đánh giá sẽ là đối thủ cạnh tranh tốt với các dòng xe trong cùng phân khúc cũng như sẽ dễ dàng được sự đón nhận của anh em biker Việt.
Động cơ Pheonix 175 | |
---|---|
Loại động cơ | 4 thì, 174 cc, 2 xy lanh, làm mát bằng không khí |
Bố trí xy lanh | xy lanh đôi |
Dung tích xy lanh | 174cc |
Công xuất tối đa | 10.5 Kw/8000 rpm |
Momen xoắn cực đại | 14.5 Nm/6000 rpm |
Đường kính và hành trình Piston | |
Tỷ số nén | 9.6:1 |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | Phun xăng điện tử |
Hệ thống khởi động | • Khởi động bằng điện |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | làm mát bằng không khí |
Hệ thống đánh lửa | Đánh lửa điện tử |
Dung tích dầu máy | 1.6 lít |
Dung tích bình xăng | 14 lít |
Hộp số | 6 số |
Khung xe Pheonix 175 | |
---|---|
Loại khung sườn xe | Hợp kim |
Bánh trước | 110/80-17 (M/C) |
Bánh sau | 130/70 -17 (M/C) |
Thắng trước | Thắng đĩa |
Thắng sau | Thắng đĩa |
Bộ giảm sóc trước | Giảm chấn thủy lực |
Bộ giảm sóc sau | Monoshock, lò xo trụ |
Kích thước & Trọng lượng Pheonix 175 | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | 2.015 mm x 970 mm x 660 mm |
Chiều cao yên xe | 818 mm |
Độ cao gầm xe với mặt đất | 155mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1355mm |
Trọng lượng ướt | 160 kg |