Yamaha FZ16 2014
Giá Xe mới: 70.000.000 VNĐ
Giá Xe cũ: 50.000.000 VNĐ
Về thiết kế, Yamaha FZ16 2014 không có nhiều điểm khác biệt so với những thế hệ FZ thế hệ trước. Một số điểm đăc biệt của Yamaha FZ16 2014 là lốp và gắp sau lớn và rộng hơn, ốp bảo vệ hộp xích lớn và hầm hố hơn, kiểu dáng yên xe làm nó mang đậm tính thể thao hơn.
Đồng hồ của Yamaha FZ16 2014 được làm hiển thị điện tử nhiều hơn bên cạnh dải đồng hồ tua máy cơ truyền thống, tay nắm sau cũng được cải thiện để người dùng có thể nhất đít xe dễ dàng.
Yamaha FZ16 2014 được hỗ trợ bình xăng con chế hòa khí truyền thống là một ưu điểm để khi tăng tốc vẫn đảm bảo độ "bền, hỗn' của xe.
Yamaha FZ16 2014 có khả năng vận hành khá tốt, dù thuộc dòng nakedbike nhưng nó có thể bo cua ngọt ngào với tốc độ 60 km/h, hệ thống giảm sốc hoạt động hiệu quả làm cho đầm xe chắc khi giảm phanh bằng thanh đĩa trước và cảm giác êm ái nhờ giảm sốc sau khi xe di chuyển trên đường gồ ghề.
Yamaha FZ16 2014 là lựa chọn hoàn hảo cho những bạn trẻ năng động, đam mê tốc dộ, phù hợp khi chọn nó để đi học, đi làm hay đi chơi với bạn bè vào những ngày cuối tuần.
Động cơ Yamaha FZ16 2014 | |
---|---|
Loại động cơ | 4 thì, xi lanh đơn, làm mát bằng dung dịch |
Bố trí xy lanh | |
Dung tích xy lanh | 153 cc |
Công xuất tối đa | 14PS/7500rpm |
Momen xoắn cực đại | 14 Nm/6000rpm |
Đường kính và hành trình Piston | |
Tỷ số nén | 9.5:1 |
Bộ chế hòa khí (phun xăng) | Phun xăng điện tử PGM-FI |
Hệ thống khởi động | Khởi động bằng điện |
Hệ thống làm mát (bôi trơn) | Bơm dầu |
Hệ thống đánh lửa | CDI |
Dung tích dầu máy | 1.2 lít |
Dung tích bình xăng | 12 lít |
Hộp số |
Khung xe Yamaha FZ16 2014 | |
---|---|
Loại khung sườn xe | Khung ống thép |
Bánh trước | 100/80-17 |
Bánh sau | 140/60-R17 |
Thắng trước | Phanh đĩa thủy lực |
Thắng sau | Tang trống |
Bộ giảm sóc trước | Telescopi |
Bộ giảm sóc sau | Dơn giản chấn kiểu monocroos |
Kích thước & Trọng lượng Yamaha FZ16 2014 | |
---|---|
Chiều Dài x Rộng x Cao | 1975x770x1045 mm |
Chiều cao yên xe | 790 mm |
Độ cao gầm xe với mặt đất | 160 mm |
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe | 1,335 +- 15 mm |
Trọng lượng ướt | 126 kg |